Access Point gắn trần Wi-Fi MU-MIMO Gigabit AC1350 EAP225
- Tốc độ 450Mbps trên băng tần 2.4GHz và tốc độ 867Mbps trên băng tần 5GHz, cho tổng tốc độ Wi-Fi lên đến 1317Mbps
- Phần mềm điều khiển EAP miễn phí cho phép quản trị viên dễ dàng quản lý tập trung các EAP
- Hỗ trợ cấp nguồn PoE passive tương thích với 802.3af, thuận tiện và linh hoạt cho việc lắp đặt.
- Chức năng Captive portal cung cấp phương pháp xác thực thuận tiện cho máy khách
- Chức năng Band Steering cho phép tự động chuyển các thiết bị sử dụng băng tần kép sang băng tần 5GHz rộng hơn để kết nối nhanh hơn.
- MU-MIMO nghĩa là các điểm truy cập đồng thời truyền dữ liệu với nhiều thiết bị, tăng tốc kết nối.
- Chức năng Beamforming tập trung tín hiệu về nơi bạn cần nhất, cung cấp trải nghiệm Wi-Fi nhanh và ổn định.
- Bạn có thể đặt lịch để các điểm truy cập tự động khởi động lại và Wi-Fi bật / tắt vào những thời điểm bạn chọn.
Model | Omada EAP330 | Omada EAP320 | Omada EAP245 | Omada EAP225 |
Tên sản phẩm | AC1900 Wireless Dual Band Gigabit Ceiling Mount Access Point | AC1200 Wireless Dual Band Gigabit Ceiling Mount Access Point | AC1750 Wireless Dual Band Gigabit Ceiling Mount Access Point | AC1350 Wireless MU-MIMO Gigabit Ceiling Mount Access Point |
Wireless Throughput | 2.4GHz: 600Mbps 5GHz: 1300Mbps |
2.4GHz: 300Mbps 5GHz: 867Mbps |
2.4GHz: 450Mbps 5GHz: 1300Mbps |
2.4GHz: 450Mbps 5GHz: 867Mbps |
Cổng Ethernet | Gigabit Port*2 | Gigabit Port*1 | Gigabit Port*1 | Gigabit Port*1 |
Ăng ten ngầm | 2.4GHz: 3*6dBi 5GHz: 3*7dBi |
2.4GHz: 2*5dBi 5GHz: 2*6dBi |
2.4GHz: 3*4dBi 5GHz: 3*4dBi |
2.4GHz: 3*4dBi 5GHz: 2*5dBi |
Chế độ PoE | IEEE 802.3at | IEEE 802.3at | IEEE 802.3at | 802.3af and Passive PoE |
Captive Portal | √ | √ | √ | √ |
Airtime Fairness | √ | √ | - | √ |
Beamforming | √ | √ | - | √ |
Band Steering | √ | √ | √ | √ |
Cân bằng tải | √ | √ | √ | √ |
- Tốc độ dữ liệu Wi-Fi 1317Mbps cho kết nối Wi-Fi liền mạch.
- Phần mềm điều khiển EAP miễn phí cho phép quản trị viên dễ dàng quản lý tập trung các EAP.
- Nhiều chế độ hoạt động đáp ứng các yêu cầu ứng dụng khác nhau bao gồm quản lý AP và các chế độ AP độc lập.
- Hỗ trợ cấp nguồn PoE passive tương thích với 802.3af, thuận tiện và linh hoạt cho việc lắp đặt.
- Thiết kế lắp đặt đơn giản giúp dễ dàng triển khai lên tường hoặc trần nhà.
- Chức năng Captive portal cung cấp phương pháp xác thực máy khách Wi-Fi thuận tiện hơn
- Chức năng Band Steering cho phép tự động chuyển các thiết bị sử dụng băng tần kép sang băng tần 5GHz rộng hơn để kết nối nhanh hơn.
- Chức năng Beamforming tập trung tín hiệu về nơi bạn cần nhất, cung cấp trải nghiệm Wi-Fi nhanh và ổn định.
- Chức năng Airtime Fairness đảm bảo hiệu suất mạng tốt hơn bằng cách cung cấp lượng thời gian phát sóng bằng nhau cho mỗi máy khách.
- Bạn có thể đặt lịch để các điểm truy cập tự động khởi động lại và Wi-Fi bật / tắt vào những thời điểm bạn chọn.
- Tốc độ giới hạn trên mỗi SSID hạn chế băng thông của mỗi máy khách.
- Chức năng cân bằng tải nhằm đảm bảo số lượng lớn người truy cập vẫn có trải nghiệm mạng tuyệt vời trong hệ thống mạng doanh nghiệp lớn.
- Quyền kiểm soát truy cập hạn chế hoặc cho phép máy khách truy cập một vùng mạng xác định.
- Chức năng Multi-SSID chia nhỏ mạng Wi-Fi cho nhiều người đối tượng người dùng.
- Tương thích với các sản phẩm chuẩn 802.11 b/g/n
- Hỗ trợ quản lý VLAN để tăng cường quản lý mạng.
- Chức năng Qos giúp ưu tiên luồng video và thoại cao hơn để mang lại hiệu suất mượt mà hơn cho các dịch vụ thoại và video.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | 1 x Cổng Gigabit Ethernet (RJ-45) (Hỗ trợ PoE IEEE802.3af và PoE Passive*) |
Nút | Nút Reset |
Bộ cấp nguồn | PoE 802.3af PoE và PoE passive * |
Điện năng tiêu thụ | EU: 10.5 W US: 12.6W |
Dimensions | 8.1 × 7.1 × 1.5 in. (205.5 × 181.5 × 37.1 mm) |
Dạng Ăng ten | 3 ăng ten trong đẳng hướng * 2.4GHz: 4dBi 5GHz: 5dBi |
Lắp | Lắp đặt trên trần nhà/ tường (bộ bao gồm) |
Khóa bảo mật vật lý | Có |
Hardware Watch Dog | Có |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ac/n/g/b/a |
Băng tần | 2.4GHz và 5GHz |
Tốc độ tín hiệu | 5GHz: Lên đến 867Mbps 2.4GHz: Lên đến 450Mbps * |
Tính năng Wi-Fi | Hỗ trợ nhiều SSIDs (Lên đến 16 SSIDs, 8 cho mỗi băng tần) Mở/Tắt sóng Wi-Fi Phân kênh tự động Kiểm soát điện năng truyền tải (điều chỉnh điện năng truyền tải trên dBm) QoS(WMM) Band Steering Cân bằng tải MU-MIMO * Airtime Fairness * Beamforming * Hạn chế tốc độ Lịch khởi động lại Lịch Wi-Fi Thống kê Wi-Fi dựa trên SSID / AP / Client |
Bảo mật Wi-Fi | Xác thực Captive Portal Kiểm soát truy cập Lọc địa chỉ Mac Wi-Fi Cô lập Wi-Fi giữa các máy khách Gán VLAN cho SSID Phát hiện AP giả mạo Hỗ trợ 802.1X |
Công suất truyền tải | CE: ≤20dBm(2.4GHz,EIRP) ≤23dBm(5GHz,EIRP) FCC: ≤24dBm(2.4GHz) ≤22dBm(5GHz) |
QUẢN LÝ | |
---|---|
EAP Controller Software | Có |
Email Alerts | Có |
LED ON/OFF Control | Có |
Quản lý kiểm soát truy cập MAC | Có |
SNMP | v1,v2c |
System Logging Local/Remote Syslog | Local/Remote Syslog |
Telnet | Có |
Quản lý dựa trên Web | HTTP/HTTPS |
Quản lý L3 | Có |
Quản lý nhiều trang Web | Có |
Quản lý VLAN | Có |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Access Point gắn trần Wi-Fi Gigabit MU-MIMO AC1350 EAP225 Bộ chuyển đổi PoE Passive, Dây điện Bộ lắp đặt Hướng dẫn cài đặt |
System Requirements | Microsoft Windows XP, Vista, Windows 7, Windows 8, Windows10, Linux |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~60 ℃ (32 ℉~144℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |